Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về vốn và tiền tệ: Authorized capital /ˈɔːθəraɪzdˈkæpɪtl/: vốn điều lệ, Break-even point... Nếu bạn đang công tác trong lĩnh vực kế toán tại công ty đa quốc gia thì tiếng Anh là yếu tố không thể thiếu.
1.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử; 1.4. Từ vựng tiếng Anh về cung cấp điện; 1.5. Từ vựng tiếng Anh về hệ thống phát điện; 2. Một số từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành Điện; 3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông; 4.
Khám phá bài viết về những từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Logistics từ Trung tâm anh ngữ Wall Street English để học tập và thực hành một cách thuận tiện cũng như nhanh chóng. Việc học từ vựng và nắm vững mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong ngành Logistics qua bài viết bên dưới, sẽ giúp học ...
Tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành IT cùng các thuật ngữ và phần mềm dịch tiếng Anh chất lượng cao, giúp bạn mở rộng vốn từ và tầm hiểu biết sâu rộng đối với ngành. Công nghệ thông tin – một ngành nghề ngày càng chiếm giữ vị trí quan trọng […]
Hiện có rất nhiều hệ thống lưu trữ điện năng khác nhau và mỗi hệ thống lưu trữ lại có đặc tính, công nghệ khác nhau, do đó, việc nghiên cứu để lựa chọn những hệ thống tối …
Trên đây là tất cả những chia sẻ về những thuật ngữ tiếng anh thông dụng được sử dụng trong lĩnh vực kho hàng và hệ thống kệ lưu trữ. Hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm hiểu và sử dụng kệ chứa hàng.
Trên đây là tài liệu "Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí mới nhất". Ngoài bộ tài liệu này, Inazuma còn rất nhiều tài liệu tiếng Nhật giao tiếp thực tế siêu hay nữa. Bên cạnh đó, Inazuma cũng liên tục mở các lớp giao tiếp trực tuyến với giáo viên người Nhật.
Từ vựng tiếng Trung về máy tính | Lợi ích của máy tính xách tay, laptop, Các linh kiện thiết bị đi kèm, bàn phím, loa, máy in, giao diện 2. Tên gọi thiết bị linh kiện máy tính tiếng Trung Một chiếc máy tính hoàn chỉnh …
Hệ thống lưu trữ quy mô lớn. Sử dụng cho các vùng với nhu cầu năng lượng lớn để cung cấp cho các hệ thống phát điện, hệ thống khẩn cấp và các hệ thống phụ trợ, và đo …
Nghiên cứu về hệ thống lưu trữ năng lượng Sự xuất hiện của các hệ thống lưu trữ năng lượng hiện đại đã mang đến một cuộc cách mạng trong việc sử dụng điện, tạo ra tác động sâu rộng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Chúng đã làm thay ...
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm. Food Technology: Ngành công nghệ thực phẩm. Food: Thực phẩm Vegetarian food: Thực phẩm chay Food additive: Chất phụ gia dùng trong thực phẩm.; Attributes: Đặc tính cụ thể của một thực phẩm.; Organic food: Thực phẩm hữu cơ. Additive: Chất phụ gia được thêm vào thực ...
Các diễn giả, chuyên gia, nhà khoa học về kinh tế, năng lượng đã có những ý kiến phản biện, thảo luận một số cơ chế, chính sách, sự cần thiết phát triển hệ thống lưu trữ …
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán 1.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về vốn, tiền tệ Break-even point: Điểm hòa vốnCalls in arrear: Vốn gọi trả sau Capital: VốnAuthorized capital: Vốn điều lệ Called-up …
3. Từ vựng về thị trường thương mại trong lĩnh vực xuất nhập khẩu Có rất nhiều từ vựng xuất nhập khẩu tiếng Trung liên quan đến thị trường thương mại. Và PREP đã hệ thống lại những từ vựng thông dụng nhất trong bảng sau.
Tiếng Anh chuyên ngành QA. Chuyên môn của QA là thiết lập hệ thống vận hành và thiết kế các quy trình về quản lý chất lượng nhằm mang lại hiệu quả công việc và chất lượng sản phẩm cao nhất, đáp ứng được các yêu cầu về tiêu chuẩn đã đề ra.
>>>TÌm hiểu thêm một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành khác Tại đây 2. Bộ Từ vựng chuyên ngành điện - điện tử A Accesssories : phụ kiện Active power : công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo. Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
Hiện nay, ngoài các kiến thức chuyên môn, một số khách sạn đòi hỏi nhân viên phải có tiếng Anh. Việc giỏi tiếng Anh chuyên ngành khách sạn giúp bạn dễ dàng giải đáp thắc mắc, hỗ trợ khách hàng quốc tế. Sau đây, TalkFirst chia sẻ hơn 140 từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Khách sạn, giúp bạn ...
Nhân viên lưu trữ hồ s ơ dǎng''àn guǎnlǐ yuán 16 Thanh tra jīng chá 17 Văn phòng kế toán ... ty đa quốc gia thì đừng ngại ngần tìm hiểu và nhận biết thêm nhiều thuật ngữ tiếng trung về chuyên ngành này. Từ vựng ngành Kế toán cung cấp cho, ...
Ghi nhớ 200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật và ứng dụng linh hoạt vào trong công việc, học tập của mình nhé! ... Power (n): Điện (nói về năng lượng) Plumbing system (n): Hệ thống cấp nước Platform railing …
1. Ngành Hệ thống điện và năng lượng tái tạo là gì? Năng lượng tái tạo hay còn gọi là năng lượng sạch hoàn toàn, là những năng lượng được tạo ra từ các nguồn hình thành liên tục, có thể coi là vô hạn. Một số cái tên tiêu biểu như: năng lượng gió, mặt trời, sóng biển, mưa, thủy triều, năng lượng ...
Từ vựng chuyên ngành bào chế, dược phẩm, y tế. Tiếng Anh trong ngành Dược. Tự vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế. Đề thi tiếng anh chuyên ngành Dược. 2 non-miscible phases 2 pha không trộn lẫn (-) signifies that this characteristic is not normally evalutated ...
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện 1.1. Từ vựng về điện lạnh. Refrigeration plant: Máy lớn điều hòa không khí; Humidity: Độ ẩm; Air conditioner: Máy điều hòa không khí; Distribution head: Miệng phân phối không …
Ngoài việc đảm bảo công suất truyền tải, lưới điện còn cần nâng cao tính linh hoạt với hệ thống pin và các giải pháp lưu trữ năng lượng. Bên cạnh đó, việc hạn chế tình …
Hệ thống lưu trữ năng lượng làm giảm tình trạng gián đoạn của các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời và năng lượng gió. Các hệ thống này giúp đảm bảo nguồn điện ổn định bằng cách lưu trữ năng lượng dư thừa khi công suất sản xuất điện đạt mức cao và phát điện khi cần thiết.
3. Từ vựng tiếng Trung về các loại linh kiện máy móc Nếu bạn đang tìm hiểu về hệ thống các từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc, cụ thể là linh kiện máy tính thì có thể tham khảo các từ vựng ở dưới bảng sau: Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy móc
Liên hệ với chúng tôi